Characters remaining: 500/500
Translation

dấu phẩy

Academic
Friendly

Từ "dấu phẩy" trong tiếng Việt một dấu câu rất quan trọng, được sử dụng để tạo ra sự ngắt quãng trong câu, giúp người đọc hiểu hơn về cấu trúc ý nghĩa của câu. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dấu phẩy":

Định nghĩa:
  1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn: Dấu phẩy thường được sử dụng để phân cách các thành phần trong cùng một câu, như phân cách giữa các danh sách, các mệnh đề hay các thành phần của câu.
  2. Dấu trong số thập phân: Trong toán học, dấu phẩy được dùng để phân tách phần nguyên phần thập phân của một số, dụ như 4,25.
Cách sử dụng:
  • Ngắt quãng trong câu:

    • dụ: "Hôm nay trời đẹp, gió nhẹ, rất thích hợp để đi dạo."
    • Trong câu này, dấu phẩy được sử dụng để phân cách các ý tưởng khác nhau.
  • Phân cách trong danh sách:

    • dụ: "Tôi thích các loại trái cây như táo, chuối, cam xoài."
    • Dấu phẩy giúp tách biệt các loại trái cây trong danh sách.
  • Ngắt câu:

    • dụ: "Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi picnic vào cuối tuần."
    • Dấu phẩyđây giúp phân tách điều kiện với phần chính của câu.
Sử dụng nâng cao:
  • Phân cách các mệnh đề độc lập:

    • dụ: "Tôi đã hoàn thành bài tập, nhưng tôi vẫn muốn học thêm."
    • Dấu phẩy được dùng để phân cách hai mệnh đề độc lập.
  • Dùng với trạng từ:

    • dụ: "Tuy nhiên, tôi vẫn còn thiếu thời gian."
    • Dấu phẩy được sử dụng để ngắt trạng từ đầu câu.
Biến thể:
  • Phẩy: từ đồng nghĩa với "dấu phẩy". Trong ngữ cảnh không chính thức, "phẩy" có thể được dùng để nói tắt về "dấu phẩy".
Từ gần giống:
  • Dấu chấm (.): Dùng để kết thúc một câu.
  • Dấu chấm phẩy (;): Được dùng để phân cách các phần của câu phức tạp hơn.
  • Dấu hai chấm (:): Dùng để giới thiệu một danh sách hoặc giải thích.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng dấu phẩy, cần chú ý không lạm dụng, quá nhiều dấu phẩy có thể làm câu trở nên khó hiểu.
  • Cần phân biệt giữa dấu phẩy các dấu câu khác để sử dụng đúng trong ngữ cảnh.
  1. dt. 1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặttrên bên phải một chữ dùng làm hiệu toán học để phân biệt với hiệu không dấu: 4,25 B' phân biệt với B.

Comments and discussion on the word "dấu phẩy"